000: Tổng quát
003: Hệ thống.
004: Xử lý dữ liệu (tin học)
005: Lập trình, chương trình, dữ liệu (tin học).
006: Các phương pháp tin học chuyên biệt: trí tuệ nhân tạo, đồ họa máy tính, hệ thống đa phương tiện truyền thông.
020: Khoa học thông tin thư viện.
100: Triết học & tâm lý học.
101: Lý thuyết triết học.
110: Lịch sử triết học.
120: Lý thuyết về tri thức, nhân quả, nhân loại.
121: Lý thuyết về tri thức.
122: Thuyết nhân quả.
128: Nhân loại.
133: Tâm linh học và huyền bí học.
138: Xem diện mạo.
139: Thuật tướng số.
140: Các trường phái triết học.
150: Tâm lý học.
160: Lôgích học.
170: Đạo đức học.
180: Triết học cổ đại, trung cổ, phương đông.
181: Triết học phương đông.
189: Triết học phương tây trung cổ.
190: Triết học phương tây hiện đại.
200: Tôn giáo.
210: Triết lý & học thuyết tôn giáo.
290: Các tôn giáo khác.
291: Tôn giáo đối chiếu.
292: Tôn giáo cổ hy lạp, la mã.
294: Tôn giáo gốc ấn độ.
300: Khoa học xã hội.
301: Xã hội học và nhân chủng học.
302: Giao tiếp xã hội.
303: Tiến triển xã hội.
304: Các yếu tố ảnh hưởng đến động thái xã hội: dân số.
305: Các nhóm xã hội, giai cấp xã hội.
306: Văn hóa và các thể chế, hôn nhân và gia đình.
307: Cộng đồng.
320: Chính trị và chính quyền.
321: Chính phủ và nhà nước.
322: Nhà nước và các tổ chức.
323: Quyền công dân và quyền chính trị.
324: Sinh hoạt chính trị.
327: Quan hệ quốc tế.
328: Tiến trình lập pháp.
330: Kinh tế học.
331: Kinh tế lao động.
332: Tài chính, ngân hàng, tiền tệ.
333: Kinh tế đất đai và năng lượng.
335: Chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa mác – lênin, mỹ học mác-lênin.
Tư tưởng hồ chí minh, đảng cộng sản việt nam.
336: Tài chính công.
337: Kinh tế quốc tế.
338: Kinh tế vi mô, kinh tế nông nghiệp, khoán sản, chế biến dịch vụ, tổ chức sản xuất.
339: Kinh tế vĩ mô.
340: Luật học.
341: Luật quốc tế.
342: Luật hiến pháp và luật hành chính.
343: Luật quân sự, thuế, luật thương mại, kỹ nghệ.
344: luật lao động, an sinh xã hội, y tế, giáo dục, văn hóa.
345: Luật hình sự.
346: Luật dân sự.
347: Thủ tục tư pháp và các tòa án.
348: Luật lệ, điều lệ các vụ kiện.
351: Hành chính công.
354: Hành chính công kinh tế và môi trường.
355: Khoa học quân sự.
360: Vấn đề xã hội và dịch vụ.
361: Vấn đề xã hội, công tác xã hội.
362: Phúc lợi và dịch vụ an sinh xã hội.
363: An toàn công cộng, an ninh công cộng, tập tục và đạo đức công cộng, dân số và môi trường.
364: Tội phạm học.
365: Nhà ở và các cơ sở liên hệ.
368: Bảo hiểm.
370: Giáo dục.
371: Nhà trường và giáo dục đặc biệt.
372: Giáo dục tiểu học.
373: Giáo dục trung học.
374: Giáo dục người lớn.
375: Chương trình giảng dạy.
378: Giáo dục cao đẳng, giáo dục đại học.
379: Các chính sách công trong giáo dục.
380: Thương mại, truyền thông, vận tải.
381: Thương mại nội địa.
382: Ngoại thương.
383: Bưu chính.
384: Truyền thông.
385: Giao thông đường sắt.
386: Giao thông đường thủy nội địa.
387: Hàng hải, hàng không, không gian.
388: Giao thông đường bộ.
390: Phong tục, nghi thức, dân gian.
391: Y phục và phong cách cá nhân.
392: Phong tục đời sống.
393: Phong tục mai táng.
394: Phong tục tổng quát.
395: Nghi thức và phép xã giao.
398: Văn hóa dân gian.
400: Ngôn ngữ.
410: Ngôn ngữ học.
420: Tiếng Anh và tiếng Anh cổ.
421: Chữ viết và âm vị học tiếng anh.
422: Từ nguyên học tiếng Anh.
425: Văn phạm tiếng anh.
427: Những biến thể trong tiếng anh.
428: Cách dùng tiếng Anh chuẩn .
Nghe, nói, đọc, viết
430: Tiếng Đức.
440: Tiếng Pháp.
495.1: Tiếng Hoa.
495.6: Tiếng Nhật.
495.7: Tiếng Hàn.
495.9: Ngôn ngữ các nước Đông Nam Á.
500: Khoa học tự nhiên và toán học.
501: Triết lý và lý thuyết.
510: Toán học.
511: Nguyên lý tổng quát của toán học.
512: Đại số học và lý thuyết số.
513: Số học.
515: Giải tích học.
516: Hình học.
519: Xác suất và toán học ứng dụng.
520: Thiên văn học.
525: Địa cầu (địa lý thiên văn).
527: Du hành vũ trụ.
530: Vật lý học.
531: Cơ học chất rắn.
532: Cơ học chất lỏng.
533: Cơ học chất khí.
536: Nhiệt học.
540: Hóa học và các khoa học liên hệ.
541: Hóa học lý thuyết và hóa lý.
543: Hóa học phân tích.
544: Phân tích định tính.
545: Phân tích định lượng.
546: Hóa học vô cơ.
547: Hóa học hữu cơ.
550: Khoa học trái đất.
551: Địa chất học, thủy học, khí tượng học.
552: Thạch học.
553: Địa chất học kinh tế.
570: Khoa học đời sống, sinh học.
571: Sinh lý học.
572: Sinh hóa học.
573: Hệ thống sinh lý học chuyên biệt,
sinh lý học và mô học vùng.
575: Thực vật học.
576: Di truyền học và thuyết tiến hóa.
577: Sinh thái học.
579: Vi sinh vật.
580: Thực vật học.
581: Đề tài chuyên biệt về lịch sử tự nhiên của
thực vật; di truyền và tiến hóa, thích nghi.
582: Hoa và thực vật có tính sinh dưỡng.
583: Cây hai lá mầm.
584: Cây một lá mầm.
590: Động vật.
600: Khoa học ứng dụng.
604: Vẽ kỹ thuật.
610: Y học.
611: Giải phẫu người, tế bào học, mô học.
612: Sinh lý học người.
613: Sức khoẻ.
614: Phòng bệnh, kiểm soát bệnh tật.
615: Dược học, trị liệu.
616: Bệnh tật.
617: Phẫu thuật.
618: Phụ khoa.
619: Y học thực nghiệm.
620: Công nghệ, khoa học vật liệu, cơ học công trình.
621: Vật lý ứng dụng.
622: Hầm mỏ.
624: Công chánh.
625: Kỹ thuật đường sắt, kỹ thuật đường bộ.
627: Kỹ thuật thủy lợi.
628: Công trình đô thị, công trình bảo vệ môi trường.
629: Công trình không gian, kỹ thuật thiết kế, kỹ thuật chế tạo.
631: Công trình nông nghiệp, công nghệ vật liệu, công nghệ máy móc, …
632: Bệnh cây trồng, côn trùng độc hại.
633: Hoa màu, trang trại.
634: Cây ăn quả, lâm nghiệp.
635: Nghề làm vườn, rau quả.
636: Chăn nuôi gia súc.
637: Chế biến bơ sữa
638: Nuôi ong, nuôi tằm.
639: Săn bắn, đánh cá, bảo tồn môi sinh.
640: Gia chánh, đời sống gia đình.
641: Thực phẩm, nước uống.
643: Nhà ở, trang thiết bị gia đình.
644: Tiện ích trong nhà.
645: Đồ gia dụng.
646: May mặc, trang phục, đời sống cá nhân.
648: Quản gia.
649: Nuôi dạy trẻ, săn sóc gia đình.
650: Quản lý và các dịch vụ phụ thuộc.
651: Dịch vụ văn phòng.
652: Xử lý văn bản.
657: Kế toán.
658: Quản lý, điều hành.
658.1: Quản trị tài chính.
658.2: Quản lý cơ cở xí nghiệp.
658.3: Quản trị nhân sự, quản lý nguồn nhân lực.
658.4: Quản lý điều hành, quản lý dự án, quản trị chất lượng.
658.5: Quản trị sản xuất.
658.8: Tiếp thị.
659: Quảng cáo.
660: Kỹ thuật hoá học.
661: Công nghệ hóa chất công nghiệp.
662: Công nghệ chất nổ, nhiên liệu.
663: Công nghệ nước uống.
664: Công nghệ thực phẩm.
665: Công nghệ dầu mỏ, mỡ - dầu trong công nghiệp, khí đốt.
666: Công nghệ gốm- sứ, công nghệ thủy tinh.
667: Công nghệ giặt tẩy, nhuộm, in, xi mạ.
668: Công nghệ sản phẩm hữu cơ.
669: Luyện kim.
670: Công nghệ sản xuất.
671: Sản xuất kim loại.
672: Sắt, thép, hợp kim có sắt.
673: Kim loại không có sắt.
674: Chế biến gỗ, chế biến lâm sản.
675: Chế biến da, chế biến lông thú.
676: Công nghệ giấy.
677: Công nghệ dệt.
678: Công nghệ cao su, chất đàn hồi.
681: Công nghệ đo lường, công cụ quang học.
684: Đồ mộc, đồ sắt.
687: Trang phục.
690: Ngành xây dựng.
691: Vật liệu xây dựng.
692: Các ứng dụng phụ thuộc trong xây dựng.
693: Sản phẩm chuyện dụng trong xây dựng.
694: Ngành mộc.
697: Công nghệ sưởi, công nghệ thông hơi,
điều hòa không khí.
698: Sơn, đánh bóng, lát sàn nhà.
700: Nghệ thuật, mỹ thuật, trang trí.
710: Nghệ thuật cảnh quan, đô thị.
711: Quy hoạch khu vực.
712: Thiết kế cảnh quan.
715: Kiến thiết phong cảnh bằng cây cối.
719: Phong cảnh thiên nhiên.
720: Kiến trúc.
721: Kết cấu kiến trúc.
722: Kiến trúc cổ đại đến năm 300 trước cn.
725: Công trình công cộng.
726: Công trình kiến trúc tôn giáo.
727: Công trình kiến trúc
728: Công trình kiến trúc nhà ở.
729: Trang trí nhà cửa.
730: Nghệ thuật tạo hình.
741: Vẽ và tranh vẽ.
742: Vẽ phối cảnh.
743: Vẽ và tranh vẽ theo chủ đề.
745: Nghệ thuật trang trí.
746: Nghệ thuật dệt.
747: Trang trí nội thất.
780: Âm nhạc.
791: Điện ảnh, truyền thanh, truyền hình.
793: Trò chơi giải trí trong nhà.
796: Điền kinh, trò chơi, thể thao ngoài trời.
797: Thể thao dưới nước.
798: Cưỡi ngựa, đua súc vật.
800: Văn học và tu từ học.
808: Tu từ học, sưu tập văn học.
810: Văn học việt nam.
813: Tiểu thuyết.
817: Châm biếm, trào phúng.
820: Văn học Anh - Mỹ.
823: Tiểu thuyết Anh - Mỹ.
839: Văn học Đức.
840: Văn học Pháp.
883: Tiểu thuyết Hy Lạp, văn học Hy Lạp cổ đại.
895: Văn học Đông Á, văn học Đông Nam Á.
900: Địa lý và lịch sử.
909: Lịch sử thế giới.
910: Địa lý và du lịch
911: Địa lý lịch sử.
912: Bản đồ.
915: Du lịch châu Á.
916: Du lịch châu Phi.
917: Du lịch bắc mỹ.
918: Du lịch Nam Mỹ.
920: Tiểu sử, gia phả.
921: Triết gia, nhà tâm lý học.
922: Nhà tư tưởng, lãnh tụ tôn giáo.
923: Nhân vật trong lĩnh vực khoa học xã hội.
924: Nhà ngữ văn.
925: Nhà khoa học.
927: Nhân vật trong ngành nghệ thuật, giải trí, thể thao.
928: Nhân vật trong ngành văn chương, lịch sử,…
930: Lịch sử thế giới cổ đại.
940: Lịch sử châu Âu.
950: Lịch sử châu Á.
970: Lịch sử bắc Mỹ.
980: Lịch sử nam Mỹ.
990: Lịch sử Úc, New Zealand, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.