000 Khoa học máy tính, thông tin & tác phẩm tổng quát
010 Thư mục học
020 Khoa học thư viện & thông tin
030 Tác phẩm bách khoa thư tổng quát
040 (Không phân định)
050 Xuất bản phẩm nhiều kỳ tổng quát
060 Các tổ chức tổng hợp & bảo tàng học
070 Phương tiện, nghề làm báo & xuất bản
080 Bộ sưu tập tổng quát
090 Bản viết tay & sách hiếm
100 Triết học
110 Siêu hình học
120 Tri thức luận, quan hệ nhân quả & nhân loại
130 Cận tâm lý học & thuyết huyền bí
140 Trường phái & quan điểm triết học cụ thể
150 Tâm lý học
160 Logic triết học
170 Đạo đức học
180 Triết học cổ đại, trung cổ, phương Đông
190 Triết học phương Tây hiện đại
200 Tôn giáo
210 Triết học & lý thuyết của tôn giáo
220 Kinh thánh
230 Đạo Cơ đốc
240 Thần học đạo đức & thần học mộ đạo Cơ đốc
250 Giáo hội & dòng tu Cơ đốc địa phương
260 Thần học xã hội & giáo hội Cơ đốc
270 Lịch sử, địa lý, tiểu sử của đạo Cơ đốc
280 Giáo phái & môn phái của giáo hội Cơ đốc
290 Tôn giáo khác
300 Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
310 Số liệu thống kê tổng hợp
320 Khoa học chính trị
330 Kinh tế học
340 Luật pháp
350 Hành chính công & khoa học quân sự
360 Vấn đề & dịch vụ xã hội: hiệp hội
370 Giáo dục
380 Thương mại, truyền thông, vận tải
390 Phong tục, nghi thức, văn hoá dân gian
400 Ngôn ngữ
410 Ngôn ngữ học
420 Tiếng Anh & tiếng Anh cổ
430 Tiếng Đức & ngôn ngữ có liên quan
440 Tiếng Pháp & ngôn ngữ có liên quan
450 Tiếng Italy, tiếng Romania & có liên quan
460 Tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Galicia
470 Ngôn ngữ Latin & có liên quan
480 Ngôn ngữ Hy Lạp cổ điển & có liên quan
490 Ngôn ngữ khác
500 Khoa học
510 Toán học
520 Thiên văn học
530 Vật lý học
540 Hoá học
550 Khoa học trái đất
560 Cổ sinh vật học
570 Sinh vật học
580 Thực vật
590 Động vật
600 Công nghệ
610 Y học & y tế
620 Kỹ thuật & hoạt động liên thuộc
630 Nông nghiệp & công nghệ có liên quan
640 Quản lý nhà & gia đình
650 Quản lý & dịch vụ phụ trợ
660 Kỹ thuật hoá học & có liên quan
670 Sản xuất
680 Sản xuất sản phẩm cho sử dụng cụ thể
690 Xây dựng tòa nhà
700 Nghệ thuật
710 Quy hoạch khu vực & kiến trúc phong cảnh
720 Kiến trúc
730 Điêu khắc & nghệ thuật có liên quan
740 Nghệ thuật đồ hoạ & nghệ thuật trang trí
750 Hội họa & tác phẩm hội họa
760 Thiết kế in & bản in
770 Nhiếp ảnh, điện ảnh, video
780 Âm nhạc
790 Nghệ thuật giải trí & biểu diễn
800 Văn học, tu từ học & phê bình
810 Văn học châu Mỹ bằng tiếng Anh
820 Văn học tiếng Anh & tiếng Anh cổ
830 Văn học tiếng Đức & có liên quan
840 Văn học tiếng Pháp & có liên quan
850 Văn học tiếng Italy, Romania & có liên quan
860 Văn học tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Galicia
870 Văn học tiếng Latin & Italic
880 Văn học tiếng Hy Lạp cổ điển & có liên quan
890 Văn học ngôn ngữ khác
900 Lịch sử
910 Địa lý & du hành
920 Tiểu sử, phả hệ học, biểu hiệu
930 Lịch sử của thế giới cổ đại đến khoảng 499
940 Lịch sử châu Âu
950 Lịch sử châu Á
960 Lịch sử châu Phi
970 Lịch sử Bắc Mỹ
980 Lịch sử Nam Mỹ
990 Lịch sử các khu vực khác